Tướng lĩnh và Sĩ quan Cấp bậc quân sự Lực lượng Vũ trang Nhân dân Lào

Quân chủngCấp hiệu
Lục quânKhông
thành lập
Không quân
Thủy quân
Công an
Danh xưng cấp bậcKhông
thành lập
Đại tướng
(ພົນເອກ)
Thượng tướng
(ພົນໂທ)
Trung tướng
(ພົນຕີ)
Thiếu tướng
(ພົນຈັດຕະວາ)
Đại tá
(ພັນເອກ)
Trung tá
(ພັນໂທ)
Thiếu tá
(ພັນຕີ)
Đại úy
(ຮ້ອຍເອກ)
Trung úy
(ຮ້ອຍໂທ)
Thiếu úy
(ຮ້ອຍຕີ)
(1983-nay)(1975-1983)
Cấp bậc
NATO tương ứng
OF-10OF-9OF-8OF-7OF-6OF-5OF-4OF-3OF-2OF-1